FORTUNER 2.7AT4x2
Lướt hành trình Đậm dấu ấn
Lịch lãm – Phong cách!
Liên hệ mua xe
CÁC MẪU Fortuner KHÁC
Báo giá lăn bánh xe tại Toyota Hải Dương
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota @ cập nhật tháng 1/2021
- Thuế trước bạ: 147.480.000
(
12% giá xe niêm yết ) - Phí cấp biển số: 20.000.000
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 130.000
- Bảo hiểm dân sự bắt buộc: 873.400
- Giá xe niêm yết: 1.229.000.000
Bước 1: Nộp thuế trước bạ cho xe
Mức phí trước bạ sẽ theo biểu thuế của Tổng cục thuế quyết định còn mức nộp thuế sẽ theo địa phương quyết định.
Tại khu vực 1 mức thuế trước bạ sẽ là 12%, khu vực 2 mức thuế trước bạ sẽ là 10%. Khách hàng sẽ đến chi cục thuế tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú để mở tờ khai nộp thuế trước bạ.
Bước 2: Đăng ký cấp biển số xe
Mức phí cấp biển số xe đăng ký mới tại khu vực 1 là 20 triệu tại Hà Nội và Thành Phố Hồ Chí Minh, tại khu vực 2 tùy thuộc vào hộ khẩu thuộc nông thôn, thị trấn sẽ giao động từ 200K đến 500K, tại thành phố sẽ là 1 triệu – 2 triệu.
Bước 3: Đăng kiểm và nộp phi lưu hành đường bộ
Phí đăng kiểm 340K, phí lưu hành đường bộ thì còn tùy vào việc xe đăng ký tên doanh nghiệp sẽ có mức phí là 180k/Tháng và đăng ký tên cá nhân sẽ là 130K/Tháng, thời gian nộp lần đầu tối đa là 30 tháng.
Chi tiết về FORTUNER 2.7AT4x2
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Khung gầm
Khung gầm
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.Liên hệ mua xe
Hệ thống treo
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.Liên hệ mua xe
Chế độ lái
Chế độ lái
Tuỳ vào hành trình di chuyển, chủ sở hữu có thể chọn chế độ ECO giúp tối ưu hóa tính năng tiết kiệm nhiên liệu; và chế độ POWER giúp tối ưu hóa tính năng vận hành (vượt xe, vượt dốc, chở tải).Liên hệ mua xe
Hộp số
Hộp số
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.Liên hệ mua xe
Động cơ (2TR)
Động cơ (2TR)
2 phiên bản nhập khẩu 2.7L được trang bị động cơ xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-I kép, đảm bảo tính năng vận hành êm ái và dễ dàng. Hệ thống van phối khí thông minh VVT-i kép là một tiến bộ bậc nhất trong việc tiết kiệm nhiên liệu và khả năng nhanh chóng đạt tốc độ cao và an toàn ngay khi xuất phát.Liên hệ mua xe
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.Liên hệ mua xe
Camera lùi
Camera lùi
Camera lùi tăng khả năng quan sát chướng ngại vật giúp người lái an tâm hơn khi lùi xe.Liên hệ mua xe
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.Liên hệ mua xe
Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
Tính năng nháy đèn khi phanh khẩn cấp (EBS)
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.Liên hệ mua xe
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.Liên hệ mua xe
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.Liên hệ mua xe
PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Trang trí cản sau mạ Chrome
Trang trí cản sau mạ Chrome
Liên hệ mua xe
Chưa cập nhật phụ kiện
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hộp số | ||
Kích thước |
Kt tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
2TR-FE (2.7L) |
Loại dẫn động | ||
Hộp số | ||
Hệ thống treo |
Trước |
Không có |
Khung xe |
Logi |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái |
Không có |
Vành lốp xe |
Trong đô thị (L/100km) |
|
Lốp dự phòng | ||
Phanh | ||
Tiêu chuẩn khí thải |
Tiêu chuẩn |
|
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Động cơ điện | ||
Hệ thống truyền động | ||
Vành và Lốp xe | ||
Ắc quy Hybrid | ||
Vành & lốp xe (bao gồm lốp dự phòng) | ||
Chế độ lái | ||
Tiêu chuẩn khí thải | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) |
Giảm sóc | ||
Cụm đèn sau |
Đèn vị trí |
LED |
Đèn báo phanh trên cao | ||
Đèn sương mù | ||
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
Gạt mưa | ||
Chức năng sấy kính sau | ||
Ăng ten |
Dạng |
|
Tay nắm cửa ngoài | ||
Bộ quây xe thể thao | ||
Thanh cản (giảm va chạm) | ||
Lưới tản nhiệt | ||
Cánh hướng gió sau | ||
Chắn bùn | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | ||
Chắn bùn bên | ||
Cánh hướng gió | ||
Gương chiếu hậu ngoài | ||
Ăng ten | ||
Đèn sương mù |
Ống xả kép | ||
Thanh đỡ nóc xe |
Thanh đỡ nóc xe |
|
Tay lái |
Loại tay lái |
|
Gương chiếu hậu trong |
Gương chiếu hậu trong xe |
|
Tay nắm cửa trong | ||
Cụm đồng hồ |
Loại đồng hồ |
|
Cửa sổ trời | ||
Tay nắm cửa trong xe | ||
Màn hình đa thông tin | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | ||
Tay lái | ||
Gương chiếu hậu trong | ||
Tấm chắn nắng (Gương & Nắp che) |
Chất liệu bọc ghế | ||
Ghế trước |
Loại ghế |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
Chế độ sofa |
Rèm che nắng kính sau | ||
Rèm che nắng cửa sau | ||
Hệ thống điều hòa | ||
Cửa gió sau | ||
Hộp làm mát | ||
Hệ thống âm thanh |
Đầu đĩa |
|
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
|
Khóa cửa điện | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ||
Hệ thống dẫn đường | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ||
Cốp điều khiển điện | ||
Hệ thống sạc không dây | ||
Phanh tay điện tử | ||
Giữ phanh điện tử | ||
Ga tự động | ||
Cổng sạc | ||
Mở cửa thông minh | ||
Hệ thống thích nghi đa địa hình | ||
Hệ thống chống ồn chủ động | ||
Tính năng hỗ trợ ra vào xe | ||
Tính năng hỗ trợ khi vào cua | ||
Điều hòa | ||
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm | ||
Các tính năng tiện nghi khác |
Hệ thống báo động |
Cảnh báo |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Mã hóa khóa động cơ |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | ||
Hệ thống thích nghi địa hình | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | ||
Camera lùi | ||
Camera 360 độ | ||
Hệ thống kiểm soát tích hợp động lực học | ||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | ||
Camera phát hiện người phía sau | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ||
Cảm biến | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | ||
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety sense | ||
Camera hỗ trợ đỗ xe |
Túi khí |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
Khung xe GOA | ||
Dây đai an toàn |
Hàng ghế trước |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | ||
Cột lái tự đổ | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Khóa cửa an toàn | ||
Trục lái có cơ cấu hấp thụ lực khi va đập | ||
Túi khí | ||
Dây đai an toàn |
Cảm biến chuyển động trong xe | ||
Hệ thống mở khóa cần số | ||
Hệ thống báo động | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Số chỗ | ||
Kiểu dáng | ||
Nhiên liệu | ||
Xuất xứ |